Từ điển phật học
Tuệ Quang Buddhist multimedia dictionary (Việt-Anh)

» Le
14/07/2011 20:37 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

Lê Chúng: Common people.

Lê Da,梨耶, Arya (skt)—Bậc Thánh—The sage—Saints

Lê Dân,黎民, See Lê chúng

Lê Xa,黎車, Licchavi (skt)—Còn gọi là Ly Xa, một vương quốc cổ của Vaisali, dân ở đây là những đệ tử sớm nhất của Phật—The ancient republic of Vaisali, whose people were among the earliest followers of Sakyamuni.

Lễ An Vị Phật: Consecration of the Buddha statue.

Lễ Bái,禮拜, Vandana or Namas-kara (skt)—Ban Đàm—Hòa Nam— Ý tôn kính (Phật, Pháp, Tăng) biểu hiện ra ở thân tướng (nghi thức cung kính nầy gồm chín điểm: đưa lời thăm hỏi, cúi đầu tỏ ý cung kính, giơ tay lên cao để vái, chắp tay để ngang mặt, cúi gập đầu gối, quỳ, tay chân chạm đất, toàn thân cúi gập, đầu và chân tay lễ chạm xuống đất)—To worship—To pay reverence—To salute to the Triratna (Buddha—Dharma—Sangha)—To invoke the name of the object of worship

Video Buddhist Prostrations

Lễ Kính,禮敬, To worship—To pay respect—Reverence

Lễ Kính Phật: To prostrate respectfuly to Buddhas—See Lễ Kỉnh Chư Phật, and Phổ Hiền Hạnh Nguyện.

Lễ Kỉnh Chư Phật: Worshiping and respecting all Buddhas (prostrate and worship the Buddhas)—Đây là hạnh nguyện đầu tiên trong Phổ Hiền Thập Hạnh Nguyện. Lễ kỉnh chư Phật là luôn tín tâm tin và hiểu chư Phật in như các Ngài đang hiện diện trước mắt ta, là tam nghiệp thân, khẩu, ý hằng thanh tịnh. Hư không vô tận thì lễ kỉnh cũng vô cùng; chúng sanh vô lượng, phiền não vô tân thì lễ kỉnh cũng vô cùng vô tận không dứt—This is the first of the ten conducts and vows of Samantabhadra Bodhisattva (Universal Worthy Bodhisattva), means to have a mind of deep faith and understanding of all Buddhas as if they were before our eyes, and to keep our body, mouth and mind karma completely. The realm of space is inexhausted, our worshiping and respecting all Buddhas never end; the realm of living beings is inexhausted and the afflictions of living beings are inexhaustible, our worshiping and respecting all Buddhas never end—See Phổ Hiền Hạnh Nguyện, and Kinh Hoa Nghiêm Phẩm Phổ Hiền Hạnh Nguyện.

Lễ Sám,禮懺, Lễ bái Tam Bảo và sám hối những tội lỗi mà mình đã gây tạo—Worship and repentance, penitential offering

Lệ Tạng,麗藏, Kinh Tạng của Triều Tiên—A Korean Tripitaka

Lệ Tháp,麗塔, An elegant pagoda

» Ảnh đẹp
» Liên kết website
Search
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch