Từ điển phật học
Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)
Jan - 2002 by Minh Thông, MSc.

» Pha
14/07/2011 20:34 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

phag mo grub pa (T) → Pomodrūpa (S) See Pomodrūpa.

phag pa (T) Tôn giả See Arya.

Phal chen (T) Kinh Hoa nghiêm bộ See Avatamsaka.

Phala (P) Quả Fruits of kamma → (S, P) Chủng quả, kết quả Fruition. Specifically, the fruition of any of the four transcendent paths (= magga).

Phala-citta (P) Fruition consciousness experiencing nibbana. it is result of magga-citta, path-consciosness.

Phala-pariṇāma (S) Quả năng biến.

Phāṇita (S) Thạch mật Đường phèn.

Pharusa (P) ác See Parusā.

Pharusāvācā (P) ác khẩu → Parusāvācā (S) Thô lỗ, Cục cằn See Parusāvācā.

Phassa (P) Xúc Contact → Sparśa (S) See Sparsa. The meeting and working together of sense organ, sense object, and sense consciousness (vinnana). When a sensual stimulus makes enough of an impact upon the mind -- that is, has "meaning" -- to draw a response, either ignorant or wise, beginning with vedana.

Phassa sutta (P) Sutra on Contact Name of a sutra.(SN XXVii.4) Tên một bộ kinh.

Phassamūlaka sutta (P) Sutra on being Rooted in Sense-impression Name of a sutra. (SN XXXVi.10) Tên một bộ kinh.

Phatika (S) Pha lê See Sphatika.

Phena sutta (P) Sutra on Foam Name of a sutra.(SN XXii.95) Tên một bộ kinh.

Philosophy Triết học The search for and love of wisdom.

Philosophy of Voidness Triết học tánh không The Mahayana teaching which stresses that all existing things are devoid of substantiality and merely manifestations from causes and conditions.

Phottabbarammāna (P) Xúc sở duyên Tangible object, experienced through body sense.

Phowa (T) Chuyển di tâm thức Transference of Consciousness Meditation An advanced tantric practice concerned with the ejection of consciousness at death to a favorable realm.

Phra (S) Monk → (Thai); Bhikkhu (S) (Thai) Venerable. Used as a prefix to the name of a monk (bhikkhu).

Pḥrana Kassapa (P) Phú-La-Ca-Diếp, một nhân vật.

phung po (T) Uẩn → Skandha (S) See Skandha.

phung po nga (T) Uẩn See Khandha.

Phusana kicca (P) Function of experiencing tangible object.

phyachen (T) Đại thủ ấn → Mahā-mudrā, phyag-rgyachen-po (T).

phyag-rgyachen-po (T) Đại thủ ấn See Phyachen.

phyir mi'ong (T) Bất hoàn Non-returner → Anāgāmin (S).

Physical body Nhục thân A physical manifestation of the Buddha.

Physical characteristics and marks Tướng hảo thân The 32 physical characteristics and 80 minor marks of excellence of the Buddha; see thirty-two physical characteristics and 80 secondary marks.

Physical eye Nhục nhãn.

Pigu (K) Tỳ kheo See Bhikṣu.

Pi-hsia Yuan-chun (C) Bích Hà Nguyên Quân → Bixia yuanjun (C) Taoist deity, daughter of the god of Mount T'ai. Một vị thần trong Đạo gia, con gái thần núi Thái sơn.

Pikouan (J) Bích Quán Name of a monk Tên một vị sư.

Pilahaka sutta (P) Sutra on The Dung Beetle Name of a sutra.(SN XVii.5) Tên một bộ kinh.

Pilindavatsa (S) Dư Tập A la hán Tất lăng già Bà ta, Tập khí Name of a monk. 1- Thói quen còn sót lại 2- Một vị đệ tử Phật đắc A la hán.

Piṇḍagraha (S) Nhất hợp tướng.

Piṇḍapata (P) Thác bát, trì bát Going for almsfood Khất thực.

Piṇḍapataparisuddhi suttam (P) Kinh Khất thực thanh tịnh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Piṇḍavana-Vihāra (S) Tùng Lâm tinh xá.

Piṇḍola (S) Tân đầu lư → Piṇḍola-bhāradvāja (S, P) Tân đầu lư Phả la đọa, Bất động tôn giả Name of Buddha's disciple. Một trong 16 đại A la hán đệ tử của Phật, được Phật phái ra nước ngoài truyền đạo. Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi isigili.

Piṇḍola-Bhāradvāja (S) Tân đầu lư Phả la đọa See Piṇḍola. Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Piṅgala (S) Tần già la Băng Yết la thiên, Băng Ca la thiên Con trai của bà La sát Ha lỵ đế.

Piṅgala sūtra (S) Băng Yết la thiên đồng tử kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Piṅgalanetra (S) Thanh Mục Name of a monk. Tỳ kheo thế kỷ iV.

Pingiya-manava-puccha (P) Sutra on Pingiya's Questions Name of a sutra.(Sn V.16) Tên một bộ kinh.

Pippala (S) Tất ba la Cây bồ đề, Tất bát la Xem bodhidruma.

Pippalayāna (S) Tát Bát La Da Na See Kasyapa. Tên khác của ngài Ca Diếp. Ngài có tên này vì sinh ra dưới cội cây mang tên này.

Piśāca (S) Đạm tinh quỉ → Pisāca (P) Tỳ xá cà, Tỳ xá xà Một loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát. Tỳ xá cà và Cưu bàn trà là hai loại quỷ vương trong bát bộ quỉ thần.

Pisāca (P) Đạm tinh quỉ See Piśāca.

Piśāci (S) Đạm tinh quỉ (cái) → Pisāci (P).

Pisunavaca (S) Ly gián ngữ Lời nói gây chia rẻ, thù nghịch nhau.

Pisunavasa (S) Lưỡng thiệt Nói hai lưỡi, nói đâm thọc.

Pita (S) Huỳnh Hoàng Yellow, one of 12 clear forms which can be seen by eyes. Màu vàng, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Piṭāka (S) Tạng Storage (1) Dharma content (2) Box, container. 1- Nội dung giáo pháp. 2- Hộp, rương, kho. sự thành tựu đầy đủ.

Piṭakatraya (S) Tam Tạng kinh → Piṭakattaya (P).

Piṭakattaya (S) Tam Tạng kinh See Piṭakatraya.

Piti (P) Hỷ Rapture → Pṛti (S) Rapture; bliss; delight. in meditation, a pleasurable quality in the mind that reaches full maturity upon the development of the second level of jhāna.

Pitisambojjhaṅga (P) Hỷ giác chi See Pritisambhodhyaṅga.

Piya sutta (P) Sutra on being Dear Name of a sutra. (SN iii.4) Tên một bộ kinh.

Piyadasi (P) Thiện kiến vương A title of King Asoka. Tức vua A dục.

Piyadassi (P) Piyadassi Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi isigili.

Piyajatika sutta (P) Kinh ái sanh Sutra From One Who is Dear Name of a sutra.(MN 87) Tên một bộ kinh.

Pi-yen-lu (C) Bích nham lục Blue-green Cliff Records → Hekigan-roku (J), Biyanlu (C), Hekiganshu (J) Name of a collection of Zen koans compiled during the first half of the 12th century by Yuan-wu K'o-ch'in. Ta-hui, Yuan-wu's student, seeing that his students were more interesting in this book than practicing the dharma, ordered to collect all the copies of Pi-yen-lu, written by Yuan-wu, his dharma master, to be burned. Fortunately the greater part of this text was preserved in a few copies, though not entirely complete, and was able to be reconstructed by Chang Ming-yuan in the 14th century. Tên một bộ sưu tập công án Thiền do Viên Ngộ Khắc Cần biên soạn vào nửa đầu thế kỷ 12.Đại Tuệ, học trò của Viên Ngộ, khi thấy học trò mình say sưa với văn bản này hơn thực hành giáo pháp, đã ra lệnh thu hồi và đốt tất cả các bản Bích Nham Lục do thầy ông là Viên Ngộ biên soạn. May mắn là đại bộ phận của văn bản ấy, dù không toàn vẹn, vẫn còn có thể được Trương Minh Viễn khôi phục lại vào thế kỷ 14.

Po tsao to (C) Phá Táo Đọa.

Pointing-out instruction Trực chỉ nhân tâm → ngo troe chi dama pa (T) Chỉ thẳng A direction instruction on the nature of the mind which a guru gives the student when the student is ready for the instructions. it takes many forms - slapping the student with a shoe, shouting at him or her - and is individual to each teacher and each student.

Pokkharani sutta (P) Sutra on The Pond Name of a sutra. (SN Xiii.2) Tên một bộ kinh.

Pokkharasṃti (P) Bà-la-môn Phí-già-la-bà-la.

Polar Mountain in Buddhist cosmology, the universe is composed of worlds upon worlds7 ad infinitum. (Our earth is only a small part of one of these worlds). The Polar Mountain is the central mountain of each world.

Polaris Bắc đẩu tinh The North Star, polestar; star of the second magnitude, standing alone and forming the end of the tail of the constellation Ursa Minor; it marks very nearly the position of the north celestial pole.

Pomodrupa (S) Pomodrupa → phag mo grub pa (T) Student of Gampopa who founded the eight lesser schools of the Kagyu lineage. Đệ tử Gampopa, khai tổ trường phái Kagyu ở Tây tạng.

Poṣadha (S) Bố tát → Poṣatha (P), Uposatha (P), Upavasatha (P) Thể thức sám hối và tụng giới hàng tháng.

Posala-manava-puccha (P) Sutra on Posala's Questions Name of a sutra.(Sn V.14) Tên một bộ kinh.

Poṣatha (S) Bố tát See Poṣadha.

Positivism Thật chứng luận.

Possessed of Great Power Đại thế chí Bồ tát → Mahāsthamaprapta (S) See Maha-sthamaprapta.

Potalaka (S) Quang minh sơn Hải đảo sơn, Tiểu hoa thụ sơn, Phổ đà sơn, Phổ đà lạc già sơn.

Potaliya-suttam (P) Kinh Potaliya Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Po-ting tsun-sheng t'o-lo-ni ching (C) Phật thuyết tôn thắng đà ra ni kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Pottapada sutta (P) Kinh Bố-sá-bà-lâu Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Potthapada (P) Bố-sá-bà-lâu Du sĩ ngoại đạo.

Pou-tai (C) Bố Đại See Pu-tai.

Prabhadapracārā (S) Kiến lập sai biệt hành.

Prabhākari-bhūmi (S) Phát quang đîa Radiant stage Trong Thập địa See Dasabhumika

Prabhāketu (S) Quang tướng Bồ tát Minh Tướng Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prabhā-mitra (S) Thân quang See Bandhu-prabha.

Prabhāpala (S) Hộ minh Bồ tát Hộ Minh Đại sĩ Name of a Bodhisattva. Tiền thân Phật Thích ca. Thuở Phật Ca Diếp ra đời Hộ Minh Bồ tát đến chầu và được thọ ký thành Phật Thích Ca tiếp nối Phật Ca Diếp.

Prabhāsa (S) Quang Ray Used as a suffix. e.g.Meruprabhasa-Buddha = Meru-Ray Buddha Suffix, e.g-Tu di quang Phật = Meruprabhasa-Buddha.

Prabhāsvara (S) Quang minh prabha: ánh sáng, svara: chói lọi.

Prabhāva (S) Sanh Một trong 4 hành tướng của Tập đế: Nhân, Tập, Sanh, Duyên.

Prabhāvyūha (S) Quang Nghiêm Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prabhūta-jihvata (S) Thiệt tướng → Prabhu-tatanu-jihvata (S), Pahuta-jihva (P) → Tướng chân thật.

Prabhūtaratna (S) Đa bảo Phật Đa bảo Như Lai, Bảo Thắng Phật, Đại Bảo Phật Name of a Buddha or Tathāgata. Tên một vị Phật hay Như Lai.

Prabhūtatanu-jihvata (S) Thiệt tướng See Prabhuta-jihvata.

Pradakṣiṇā (S) Đi nhiễu Going around.

Pradānaśūra (S) Dõng Thí Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Pradaśa (S) Não Envious rivalry → Paāsa (P), ḥtshig pa (T) irritation, anger. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Pradhanaśūra (S) Thiện Tinh → Shan hsing (C), Zensho (J) Name of a monk. Tên một vị sư.

Pradīpa (S) Đăng Lamp Used as a suffix.g. Meru-pradipa-Buddha Tu di đăng Phật.

Pradnaśūra (S) Dõng thí Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prahāṇa (S) Chánh cần Right endeavours Tứ tinh tấn, Tứ ý đoạn, Tứ chánh đoạn, Tứ chánh thắng Siêng năng gắng chí tu tập theo chánh đạo. Gồm: ác đã sinh thời làm cho chóng dứt, ác chưa sanh thời làm cho không sinh ra được, thiện chưa sanh thời làm cho chóng sanh, thiện đã sanh thời làm cho tăng trưởng.

Prahāṇadhātu (S) Bản nhiên của từ biệt.

Prahāṇa-mārga (S) Diệt đạo Diệt đạo Đoạn đạo, Đối trị đạo.

Prahāṇa-saṃvara (S) Đoạn luật nghi.

Prājapati (S) Ba xà ba đề → Mahā-prājapati (S), Pajāpati (P) Ma ha Ba xà ba đề, Bát la nhạ, Chúa Tạo vật, Sanh chủ thần, Chúng sanh chủ 1- Sidharta's mother passed away 7 days after his birth, he was looked after by Mahā-prājapati, the second wife of his father, also his mother's sister. She was the first ordained nun of the sangha, and the founder of Nun Congregation of the sangha. (2) The God of universe creation in Hinduism. 1- Dì của Phật Thích ca, sau khi hoàng hậu Ma Da hạ sanh được bảy ngày thì qua đời, Ngài được bà Ba xà ba đề nuôi dưỡng cho tới lớn. Sau khi vua Tịnh Phạn thăng hà, bà thọ giới qui y và là nữ đệ tử xuất gia đầu tiên của tăng hội. Bà cũng là người đã thành lập Giáo hội Tỳ kheo ni. 2- Thần tạo vũ trụ trong Ấn giáo. Xem Sikhi.

Prajā (S) Trí huệ (thế gian), bát nhã Wisdom → Paa (P), she rab (T) Tuệ There are three kinds of Prajna: (1) Prajna of languages (2) Prajna of contemplative illumination (3) prajna of the characteristics of actuality The last one is the ultimate wisdom, which is the wisdom of Buddha. Also see wisdom. Một trong 10 đại địa pháp.Tác dụng chọn lựa pháp thiện, ác. Cái đức dụng sáng suốt, thông hiểu sự lý, dứt điều lầm lạc mê muội, có lòng quyết định, hết sở nghi. Phật có 9 thứ huệ khác nhau. Người tu học có 3 cách phát huệ: - Văn huệ: nhờ nghe kinh, nghe thầy bạn mà phát huệ. - Tư huệ: nhờ suy xét mà phát huệ - Tu huệ: nhờ thiền định mà phát huệ.

Prajā-bala (S) Tuệ lực Force of wisdom See Paca-bālani.

Prajābhadrā (S) Trí Hiền Name of a monk. Tên một vị sư.

Prajā-bodhisattva (S) Bát nhã Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prajācakṣu (S) Huệ nhãn → Paācakkhu (P).

Prajādhārā (S) Bát-nhã-đa-la The 27th patriarch of the indian Buddhism. Tổ thứ 27 giòng Ấn.

Prajnādipā-śāstra-kārika (S) Bát Nhã đăng luận thích Written by Bhavaviveka. Do ngài Thanh Biện biên soạn.

Prajā-divakara (S) Huệ nhật Mặt trời trí huệ.

Prajāgupta (S) Bát Nhã Cúc Đa Name of a monk. Tên một vị sư.

Prajā-indriya (S) Huệ căn → Paindriya (P).

Prajā-jivita (S) Huệ mạng.

Prajākara (S) Huệ Tánh Name of a monk Tên một vị sư.

Prajākhadga (S) Đao đại tuệ → Paākhagga (P) Kiệt già, Kiếm trí huệ.

Prajākuta (S) Huệ Tích Bồ tát Trí Tích Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prajākuta Bodhisattva (S) Trí Tích Bồ tát Huệ Tích Bồ tát Name of a Bodhisattva Một vị Bồ tát theo hầu Phật Đa Bảo.

Prajāpapāramitā-hṛdaya-sūtra (S) Bát nhã Ba la mật đa tâm kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Prajāpāramitā (S) Kim cang Bát nhã bộ → Ser chin (T), sherab chi parol tu chin pa (T) Perfection of wisdom; one of the Six Paramitas; see Six Paramitas. 1- Kim cang bát nhã kỳ: Thời kỳ thứ tư trong 5 thời kỳ thuyết giáo. Còn gọi là: Bát nhã Ba la mật đa, huệ độ, trí độ. 2- Trong lục độ, huệ độđạo hạnh cao rốt. 3- Bát nhã Ba la mật: Một hạnh Thập Ba la mật. Hiểu rõ chân lý, không tiếc thân mạng để cầu pháp, quán thấu diệu lý bình đẳng.

Prajā-pāramitā (S) Bát nhã ba la mật Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita: bố thí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhã ba la mật.

Prajā-pāramitā Nayasatapanca śātīka (S) Bát nhã Lý thú kinh Đại lạc Kim cang Bất không chân thật Tam ma đa kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Prajā-pāramitā śāstra (S) Trí độ luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh.

Prajā-pāramitā sūtra (S) Bát Nhã Ba la Mật kinh A group of sutras that explain voidness of all things. Tên một bộ kinh.

Prajā-paya-viniscaya-siddhi (S) Bát nhã phương tiện quyết định Thành tựu pháp.

Prajā-paya-vinis-caya-siddhi (S) Bát nhã Phương tiện Quyết định thành tựu pháp Do Anangavajra con vua Gopala thế kỷ Viii soạn.

Prajā-prabha (S) Trí Quang Name of a monk. Tên một vị sư.

Prajā-pradīpa (S) Bát nhã đăng luận Written by Bhāvaviveka. Do ngài Thanh Biện trước tác.

Prajā-pradīpa-ṭīkā (S) Bát nhã đăng luận thích Written by Avalokitavrata, a disciple of Bhāvaviveka. Do ngài Quan Âm Cấm trước tác (đệ tử của ngài Thanh Biện).

Prajāpti (S) Giả danh Supposition → Paṇṇatti (P) Giả thiết.

Prajāpti-hetu-sangraha śāstra (S) Thủ nhân giả thiết luận Written by Dignaga. Do ngài Trần Na biên soạn.

Prajāpti-mātra (S) Duy thức Mind-only → Vijaptimātra (S).

Prajāpti-śāstra (S) Thi Thiết luận Name of a work of commentary Tên một bộ luận kinh.

Prajāpti-satyatā (S) Thế đế tính Tục đế tính.

Prajāpti-vada (S) Thuyết giả bộ See Prajāptivadin.

Prajāpti-vadin (S) Thuyết giả bộ → Paṇṇattivādin (P), Prajāptivada (S) Đa văn Phân biệt bộ, Thi thiết Luận bộ, Giả Danh bộ, A tỳ đạt ma Thi thiết túc luận Name of a school or branch. Tên một tông phái.

Prajā-ptivadinah (S) Thuyết giả bộ See Prajāptivadin. Một bộ trong Đại chúng bộ.

Prajā-ruci (S) Bát nhã Lưu chi Trí Hy Name of a monk. Cao tăng Ấn độ đời Bắc Ngụy.

Prajā-siksa (S) Huệ học Pháp môn quán chiếu thấu suốt chân lý.

Prajā-skandha (S) Huệ thân One of the Asamasana Panca-skandha Trong ngũ phần pháp thân.

Prajā-tipada (S) Tri thiết Túc Luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh do Ngài Ca chiên diện soạn.

Prajā-vimukti (S) Tuệ giải thoát See Paa-vimutti.

Prajendriya (S) Huệ căn See Prajā-indriya Một trong 5 căn vô lậu (Tín, tấn, niệm, định, huệ).

Prajpati (S) Thần hộ thủ.

Prajṣabhisheka (S) Bát nhã quán đảnh Wisdom initiation.

Prākāraṇa (S) Luận Commentary.

Prākāraṇapada (S) Phẩm Loại Túc Luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Thế Hữu soạn.

Prākāraṇāryavāsa śāstra (S) Hiển dương thánh giáo luận Written by Asanga. Do ngài Vô Trước biên soạn.

Prākāsha (S) Hào quang Halo.

Prakṛti (S) Bản tánh Essential oginal nature → Pakati (P) Tự tánh, Tự tánh đế.

Prakṛti-prabhāsvaram (S) Bản nhiên thanh tịnh Tự tính thanh tịnh.

Prakṛti-śūnyatā (S) Tánh không Voidness Tự tánh các pháp là không.

Pramada (S) Phóng dật One of the 6 Maha-klesa Bhumika Dharma. Tâm buông lung, chạy theo dục vọng, không siêng năng tu tập các việc thiện. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não pháp.

Pramahāvartika (S) Hiện tượng luận.

Pramāṇa (S) Lượng Valid cognition → tse ma (T) Hình thái nhận thức The study of the theory of knowledge. Phương pháp để đạt chân lý. Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Pramāṇa-samuccaya śāstra (S) Tập lượng luận → Shuryoron (J) Written by Dignāga Một bộ luận về Đại thừa của Pháp tướng tông, do ngài Trần Na trước tác.

Pramāṇavāda (S) Lượng học Nhận thức học.

Pramāṇa-vaṛttika (S) Thích Lượng luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh do ngài Pháp Xưng (Dharmakirti) sáng lập.

Pramati (S) Diệu Ý Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Prameya (S) Sở lượng Đối tượng nhận biết. Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Pramiti (S) Cực Lương Bát lạt mật đế An indian monk came into China to translate Sutras. Cao tăng ngưuời Ấn vào Trung quốc dịch kinh đời Đường.

Pramodyarāja (S) Hỷ vương Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Pramuditā (S) Hoan hỉ Joy → Pamudita (P).

Pramuditā-bhūmi (S) Cực hỷ địa Joyful stage Hoan hỷ địa, Sơ địa See Dasabhumika.

Pramukha (S) Thượng thủ Most seniority.

Prāṇa (S) Sinh khí Vital energy → bindu (T), Pāṇa (P) Sanh lực, Luồng thần lực Life supporting energy. Cái sức tiềm ẩn mà nhân đó sinh vật sống được và tăng trưởng.

Prāṇama (S) Qui mạng hiệp chưởng Ấn thứ 7 trong 12 hiệp chưởng. 10 đầu ngón phải và trái đan chéo nhau, ngón phải để trên ngón trái. Biểu thị tín tâm kiên cố, tâm cung kính cúng dường.

Prāṇasabalin sūtra (S) Bát la na xa pha ri Đại đà la ni Kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Prāṇātipāta (S) Sát sanh giới → Pāṇavadha (P), Pāṇatipāta (P) See Pacaśīla.

Prāṇayāna (S) Điều tức Một trong 8 pháp thật tu có đề cập trong Du già kinh.

Prani (S) Thệ nguyện Thệ: đem lòng chí thành, cầu Phật chứng minh, quyết theo đuổi mục đích không thối bước. Nguyện: Trong lòng mong cầu đạt những chỗ quyết định của mình vì chúng sanh.

Pranidāna-pāramitā (S) Nguyện Ba la mật Một trong Thập Ba la mật. Quán Trung đạo, tu từ bi để hớa độ chúng sanh, nói pháp vi diệu, biện tai vô ngại, khiến chúng sanh không thối chuyển với quả Phật.

Praṇidhāna (S) Nguyện Vow → Pāṇidhana (P) Thệ nguyện, Bản nguyện (Xem prani).

Praṇidhāna-bodhichittotpada (S) Thệ nguyện giác ngộ Aspirational mind of enlightenment.

Praṇidhāna-pāramitā (S) Nguyện Ba la mật Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Pranidhi-jāna (S) Nguyện trí.

Pranihitabāla (S) Nguyện lực.

Pranita (S) Diệu Một trong 4 hành tướng của Diệt đế: Diệt, Tĩnh, Diệu, Ly.

Prapaca (S) Hí luận Discursive ideas → Papaca (P).

Prapaca-darśana (S) Hư vọng kiến → Papacadassana (P).

Prāpti (S) Đắc Attainment → Adhigama (S) Được các pháp nơi thân.

Prāsāda (P) Tín Faith → Layana (S) → Đường, Giảng đường Pure and serene faith. 1- Lòng tin sâu sắc. 2- Đường: Ngôi nhà thờ Phật (e.g: Thích Ca Phật đường).

Prāsādavati (S) Thanh tịnh Tam muội Một trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Prāsādavati samādhi (S) Thanh tịnh Tam muội.

Prasaṇgika (S) Cụ Duyên tông Ứng thành tông Do Ngài Phật Hộ (Buddhapalita) sáng lập vào thế kỷ iV - V, một chi nhánh của Trung quán.

Prasannapadā (S) Minh cú luận → Madhyamakavṛtti-prasannapadā Trung quán minh cú luận thích See Mādhya-makavṛtti-prasannapadā.

Prasava-dharma (S) Sanh pháp → Prasa-vadharnim (S).

Prasavadharnim (S) Sanh pháp See Prasava-dharma.

Prasenājit (S) Ba Tư Nặc vương → Pasenadi (P) Thắng quân vương, Hòa Duyệt, Nguyệt Quang, Thắng Quân, Thắng Quang, Thắng Niên.

Prasiddha (S) Cực thành Thành tựu tột cùng.

Prasikṣā śāstra (S) Giáo thực luận.

Praśrabdhi (S) Khinh an Calmness → Passaddhi (P) See Passadhi.

Praśrabdhi-saṁbodhyaṅga (S) Khinh an giác chi Limb of calmness See Praśrabdhiyaṅga.

Praśrabdhi-saptabodhyaṅga-samādhi (S) Trừ giác phần Tam muội Một trong Thất giác phần Tam muội. (Xem Saptabodhyanga-Samadhi).

Praśrabdhiyaṅga (S) Khinh an giác chi Limb of calmness One of Seven factors that lead to enlightenment. Một trong Thất giác chi.

Pratapa (S) Đại nhiệt địa ngục Hell of Great Heat See Narakanitaya, Pratapana.

Pratapana (S) Đại Tiêu Nhiệt địa ngục Địa tiêu nhiệt địa ngục.

Prateyka-Buddha-yāna (S) Duyên giác thừa Bích Chi Phật thừa Giáo pháp dạy tu hành quán tưởng lý không của Thập nhị nhân duyên mà được giác ngộ.

Prathama-dhyāna (S) Sơ thiền → Pathama-jhāna (P) One of the four levels of meditative concentration in Form Realm.

Pratibhānakuta (S) Biện tích Bồ tát Trí Tích Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Pratibhāna-mati-paripṛccha (S) Biện Ý trưởng giả tử Sở vấn kinh Biện Ý trưởng giả tử kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Pratibhasa-upama (S) Ảnh dụ Thí dụ chỉ các pháp như hình bóng.

Pratibimba (S) Ảnh tướng Reflection → Paṭibimba (P) image.

Pratibimba-upama (S) Cảnh trung tượng dụ Thí dụ chỉ các pháp như bóng trong gương.

Pratideśanā (S) Phát lồ See Pratideśanīya.

Pratideśanīya (S) Phát lồ Confession Pāṭidesanīya (P), Pratideśanā (S) → Hương bỉ bối, Phát lồ, Xưng tội, Ba la đề đề xá ni 1- Sám hối với người mình lỡ xúc phạm (có ghi trong Luận tạng). 2- Xưng tội ra với người khác.

Pratigha (S) Sân Anger → Paṭigha (P) Hận, ghét, giận dữ đối với nghịch cảnh.

Pratigha-āvaraṇa (S) Sân nhuế cái One of the Panca-avaranani. Một trong ngũ cái.

Pratiharya (S) Thị hiện.

Pratilambha (S) Hoạch Sự việc chưa được hoặc đã mất mà nay lại được.

Pratimā (S) Hình tượng.

Prātimokṣa (S) Giới bổn Tỳ kheo See Pātimokkhā.

Prātimokṣa vows Thệ nguyện giữ giới hạnh → so sor tar pa (T) The vows of not killing, stealing, lying, etc. which are taken by monks and nuns.

Prātimokṣa-saṃvara (S) Biệt giải thoát giới.

Pratiniyama (S) Định dị Chỉ tất cả nhân quả lành dữ của mỗi sự vật đều sai khác nhưng không hỗn loạn. Một trong 24 pháp bất tương ứng.

Pratipad (S) Hành Một trong 4 hành tướng của Đạo đế: Đạo, Như, Hành, Xuất.

Pratipaksa (S) Đối trị Dùng đạo để trị phiền não.

Pratirūpakadharma (S) Tượng pháp.

Pratisaṃdhi (S) Tái sanh Re-birth → Paṭisandhi (P).

Pratisaṃkhyā-nirodha (S) Trạch diệt vô vi Analytical cessation → so sor brtags 'gog (T) Pratisamkhya-nirodhasamskrta Pháp tịch diệt có được do năng lực chọn lựa của chánh trí.

Pratisaṃkhyā-nirodha-saṁkṛta (S) Trạch diệt vô vi See Pratisamkhya-nirodha.

Pratisamvid (S) Phân biệt trí Analytical knowledge Analytical insight.

Pratiśrutka-upama (S) Hưởng dụ Thí dụ chỉ các pháp như tiếng vang từ hang sâu.

Pratiṣṭhita-nirvāṇa (C) Hữu dư niết bản.

Pratiṣṭhita-nirvāṇa (S) Thường trụ Niết Bàn.

» Ảnh đẹp
» Liên kết website
Search
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch