Từ điển phật học
Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)
Jan - 2002 by Minh Thông, MSc.

» Kn
14/07/2011 20:34 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

Kniska (S) Ca Nị Sắc vương, Ca Nị Sắc Ca, Kế Nị Ca vương, Ðàn Kế Nị vương, Cát Ni ThiCát vương, Ca Nị Sắt Tra vương Đại hội kết tập, thế kỷ I sau Công nguyên

Knower of the World Thế gian giải Xem Lokavid.

Knowledge of how-it-is Như thị giải → ji ta ba (T) → This is transcendent knowledge (jnana) of the true nature of reality, not as it appears to individuals in samsara.

Knowledge of enlightened Reality Thực trí Bồ đề.

Knowledge of variety Sai biệt trí → ji nye pa (T) → This is the transcendent knowledge (jnana) of the variety of phenomena.

Ko Hung (C) Cát Hồng → Go Hong (C) → (28(4) 364) A Taoist alchemist and theoretician, author of Pao-p'u-tzu. (284-364) Nhà luyện đan và lý thuyết của Đạo gia, tác giả quyển Bão Phác Tử.

Kō nin (J) Hoằng Nhẫn Name of a monk Tổ Thiền tông đời thứ năm ở Trung hoa, vào thế kỷ 7, sanh tại Hoàng Mai, Kỳ Châu (Trung hoa).

Koagamāna (P) Kim Tịch Phật Name of a Buddha or Tathāgata. See Kanakamuni Tên một vị Phật hay Như Lai.

Koan (J) Công án (J, K), Kung-an (C) Used as a systematic means of training as road to enlightenment. There are all told about 1,700 koans of which the present-day Japanese Zen masters use about 500 - 600. The well-known collections of koans are: the We-men-kuan, the Pi-yen-lu, the Ts'ung jung-lu, Lin-chi-lu and the Denko-roku. Công án đ ược sử dụng như phương tiện giúp đạt giác ngộ. Tương truyền có khoảng 1.700 công án mà ngày nay các thiền sư Nhật bản đang sử dụng khoảng 500 - 600. Những sưu tập công án được nhiều người biết đến như: Vô môn quan, Bích nham lục, Ðồng chủng lục, Lâm tế lục và Truyền Ðăng Lục

Koan Eshō (J) Hư Am Hoài Sưởng Name of a monk. Chinese Ch'an master. Tên một vị sư.

Kobō Daishi (J) Hoằng Pháp Đại sĩ Name of a monk. Tổ sáng lập phái Chơn ngôn tông (hệ Mật tông) ở Nhật (774 - 835). Một đại sư Nhật vâng lịnh Thiên hoàng sang Tàu học Mật tông năm 804. Năm 806 ngài về nước, lên núi tham thiền, đắc đạo trên núi Cao dã (Koya-san) rồi truyền Mật giáo tông Chơn ngôn.

Kobō daisu (J) Hoằng Pháp đại sư Name of a monk. See Kobō Daishi. Tên một vị sư.

Kobutsu (J) Cổ Phật Name of a Buddha or Tathāgata. Tên một vị Phật hay Như Lai.

Kodha (P) Phẫn See Krodha.

Kodhana sutta (P) Sutra on An Angry Person Name of a sutra. (AN VII.60) Tên một bộ kinh.

Koen (J) Hoàng Viên, thầy của tổ Pháp Nhiên--> A Tendai monk and one of the teachers of Honen on Mt. Hiei; died in 1169.

Kogonkyo (J) Hậu Nghiêm Kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh. = Ghanavyuha Sutra

Kōhō (J) Cao Phong Diệu Tổ Name of a monk. See Kaofeng. Tên một vị sư.

Kōhō Kakumyō (J) Cao Phong Giác Minh Name of a monk. Tên một vị sư.

Kōhō Kennichi (J) Cao Phong Hiển Nhật Name of a monk. Tên một vị sư.

Kokalika (S) Devadatta's disciple; he made a false remark that Shariputra and Mahamaud-galyayana had a sextual intercourse with a woman. The Buddha reprimanded him three times but he did not obey the Buddha. As a result, he fell into Great Lotus hell while alive.

Koke Zonsho (J) Hưng Hóa Tồn Trang Hưng Hóa Tồn Tưởng Name of a monk. See Hsing-hua Ts'ung-chiang. Tên một vị sư.

Kokila (S) Câu xí la Một loại chim.

Kokoro (J) Japanese word for heart, spirit, soul, and mind. The Japanese believe that the kokoro is in the chest area.

Kokushi (J) Quốc sư.

Kokuzo (J) Hư Không Tạng Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Akasagarbha Bodisattva Tên một vị Bồ tát.

Kokyū Jōryū (J) Hổ Khâu Thiệu Long Name of a monk. Tên một vị sư.

Kolomo (J) Wide sleaved black monk's robe. Traditionally the kolomo is hand made from the cheapest materials that have been discarded. The kolomo is very personal to a monk, since the monk put all the patches together and died it.

Komusō (J) Hư vô tăng.

Kon tsegs (T) Bảo tích See Ratnakuta.

Kondanna (P) Kiều trần như → Annata Kondanna (P), Ajnata Kauṇḍinya (S), Kondanna (P), Annata Kondanna (P) → A nhã câu lân, A nhã Kiều trần như The seniormost of the five ascetics. Một đạo sĩ Bà la môn trẻ tuổi, lúc đức Phật mới được hạ sanh, đạo sĩ này đã tiên đoán rằng về sau Thái tử sẽ đắc quả Phật. Ông cũng là đệ tử đầu tiên của đức Phật sau khi đắc đạo, đắc quả A la hán và cũng là tỳ kheo cao hạ nhất trong tăng đoàn. Ông là một trong năm người Bà la môn cùng khu khổ hạnh với đức Phật: Bạc đề (Bhaddiya), Thập Lực Ca Diếp (Vappa), Ma ha Nam (Mahanama) và ác Bệ (Assaji).

kong-an (C) Cng n → koan (K, J) → A paradoxical or irrational statement used by Zen teachers to cut through student's thinking and bring them to realization.

Kongochokyo (J) Kinh Kim cang đảnh Name of a sutra. Tên một bộ kinh. Xem Vajrasekharatantraraja Sutra.

kor lo (T) Luân See Cakra.

Koravya (S) Câu lâu bà vương Vua nước Kuru, Tây Bắc Ấn thời xưa.

Kōri-ji (J) Quảng Lợi tự Name of a temple. Tên một ngôi chùa.

Korin (J) Hương Lâm See Hsianglin.

Kośa (S) Cát tường → Kosajja (P) → Câu xá, Tạng 1- Cỏ cát tường (= Thượng mao, Hi sinh thảo) ; Cát Tường đồng tử; Cát tường thiên nữ 2- Câu xá: bao hàm, nhiếp trì, vật chứa, chỗ nương gá.

Kosa Zenjii (J) Hoàng Tế Thiền sư Name of a monk. See Hongjichanshi. Tên một vị sư.

Kosajja (P) Câu xá See Kośa.

Kośala (P) Kiều tát la → Kausala (S), Kosala (P) → Câu tát la. See Śrāvāsti. See Kośala (1) - Xá vệ thành. (2) Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili

Kosala sutta (P) Sutra about The Kosalan Name of a sutra. (AN V.49) Tên một bộ kinh.

Kosala-samyutta (P) Tương Ưng Kosaka King Pasenadi of Kosala (Chapter SN3).

Kosambī (S) Kiều Thiểm Tỳ Câu thường di, Kiều thường di See Kauśāmbī. Tên một quốc gia thời xưa.

Kosambiyasuttam (P) Kinh Kosambiya.

Koṣaśāstra (S) Câu xá luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh.

Kōshū Tenryū (J) Hàn Châu Thiên Long Name of a monk. See Hang-Chou T'ien-Lung. Tên một vị sư.

Kosthaka (S) Câu sắc tha ca.

Koteng (J) Cát Đằng Name of a monk. Tên một vị sư.

Koṭī (S) Câu chi Câu dê A numerical unit in India, said to be equal to 10 million.

Kotsu (J) A fifteen inch long baton, shaped like the human spine, used by masters when monitoring a meditation session. As with the kyosaku, the master may strike or poke a meditator in order to encourage or awaken.

Kotthita sutta (P) Sutra To Kotthita Name of a sutra. (SN XXXV.191) Tên một bộ kinh.

Kou Ch'ien-chih (C) Khấu Chiêm Chi → Kou Qianzhi (C) → (36(5) 448) Taoist master, a follower of Wou-tou-mi-tao. As a result of hios endeavours Taosim was recognized as an official state religion. He initiated the persecution of Buddhists in Northern China for 7 years from 438 - 445 C.E. (365-448) Một Đạo gia thuộc Ngũ đấu mễ đạo. Nhờ những nỗ lực vận động của ông Đạo giáo được công nhận là quốc giáo. Ông cũng chính là người đã phát động cuộc thàm sát Phật tử trong 7 năm trời từ 438 - 445.

Kou Qianzhi (C) Khấu Chiêm Chi Name of a monk. See Kou Ch'ien-chih. Tên một vị sư.

Kouan Yin (C) Quan Âm Phật Name of a Buddha or Tathāgata. Tên một vị Phật hay Như Lai. Xem Avalokitecvara.

Kou-cha-shū (J) Câu Xá tông Name of a school or branch. Một tông phái ở Nhật.

Koun Ejo (J) Cô Vân Hoài Trang Name of a monk. Tên một vị sư.

Koyō Seijō (J) Hưng Dương Thanh Nhượng Name of a monk. See Hsing-yang Ch'ing-jang. Tên một vị sư.

Kozankoka (J) Hoàng Sơn Cốc See Huang sanku.

Kozen gokoku-ron (J) Hưng thiền hộ quốc luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh.

Krakucchanda (S) Ca la tôn đại Phật → Kakusandha (P) → Name of a Buddha or Tathāgata. See Krakucchanda Buddha. Tên một vị Phật hay Như Lai.

Krakucchanda Buddha (S) Ca la tôn Đại Phật Ca la cưu tôn đà Phật, Câu lưu tôn Phật, Câu lưu tần Phật, Câu lưu tôn, Cưu la tần, Ca la lưu thôn, Ca Thốn Na Phật, Lãnh Trì Phật, Diệt Lụy Phật, Sở Ưng Ðoạn Dĩ Ðoạn Phật, Thành Tựu Mỹ Diệu Như Lai Name of a Buddha or Tathāgata. Tên một vị Phật hay Như Lai. Lúc chưa đi tu, có cha là Ký Đắc (Aggidatta), mẹ là Thiện Chi (Visakha), ở thành An hoà (Khemavati), thành đạo dưới gốc cây Thi lợi sa (Sirisa), có thị giả là Thiện Giác (Buddhija).

Krakucchandha (S) Câu Lưu Tôn Phật Name of a Buddha or Tathāgata. See Krakucchanda Buddha. Tên một vị Phật hay Như Lai.

Krīdāpradosika (S) Hỷ Tiếu thiên Hỷ tiếu Giãi đãi thiên, Kỷ Đà Ba Đồ Thi6en chúng say đắm trước pháp hỷ lạc nên tư duy bị tiêu mất mà mệnh chung.

Krisnakarna Hắc Thiên Name of a deity. See Kṛṣṇakarna. Tên một vị thiên.

Kriya (S) Tác.

Kriya tantra (S) → ja way gyu (T) → One of the four tantras which empahsizes personal purity.

Krodha (S) Phẫn Anger → Kodha (P) → Phẫn nộ, Sân Sanh khởi sự giận dữ. Một trong 10 tiểu tùy phiền não.

Kṛpā (S) Thương hại Pity Tội nghiệp.

Kṛpalu (S) Lân Mẫn Bồ tát Hữu Bi Bồ tát Name of a Bodhisattva. Tên một vị Bồ tát.

Kṛpātma (P) Từ tâm Pity.

Kṛṣṇa (S) Hắc Thiên Cát Lật Sắt Noa Name of a deity. Tên một vị thiên. Tên một vị thần ở Ấn độ.

Kṛṣṇakarna (S), Krisnakarna (P) Hắc Thiên → Kṛṣṇapakṣa (S) Hắc Nhĩ Đại Hắc Thiên thần Name of a deity. Tên một vị thiên.

Kṛṣṇapakṣa (S) Hắc Thiên Name of a deity. See Kṛṣṇakarna. Tên một vị thiên.

Kṛṣṇapura (S) Phát thú See Kṛṣṭnā.

Kṛṣṭnā (S) Phát thú → Kṛṣṇapura (S) → See Kasina.

Kṛtavi-bhūmi (S) Dĩ Tác Địa Sở Tác Biện Địa, Dĩ Biện Địa Một trong Tam thừa cộng Thập địa ghi trong kinh Đại Bát nhã.

Kṛta-yuga (P) Thành kiếp → Satya-yuga (S).

Kṛtyānuṣthāna-jāna (S) Thành sở tác trí.

Kṛtyanuthana-jāna (S) Thành sở tác trí Tác sự trí.

Kṣa (S) Sát → Ksha (S) → Độ Đất, ruộng (Thí dụ: Phật sát = Phật quốc, Tịnh sát = Tịnh độ)

Kṣamā (P) Sám hối → Kṣamayati (P), Khama (P), Khamāpanā (P) → See Ksamayati.

Kṣamaya (S) Sám hối.

Kṣamayati (P) Sám hối → Kṣama (S) → Sự ăn năn xưng tội trước một vị tăng, tượng Phật hay giáo hội. Sám là bày tỏ lỗi ác trước. Hối là cải bỏ những lỗi trước, tu tỉnh những việc sau. Thường thiện nam tín nữ và chư Tăng tụng Hồng Danh Sám vào tối 14 hay 29, 30 âm lịch mỗi tháng.

Kṣaṇa (S) Sát na → Khanika (P), Setsuna (J) → Niệm Khoảng thời gian bằng một ý tưởng thoáng qua. 90 sát na bằng một niệm (đơn vị thời gian). Một sát na có 900 lần sinh diệt.

Kṣaṇabhaṅga (S) Sát na sinh diệt → Khaṇabhaṅa (P).

Kṣaṇa-kṣaṇa (S) Niệm niệm → Khaṇa-khaṇa (P) → Từ giây phút này tới giây phút khác, từ niệm này tới niệm khác.

Kṣanika-samādhi (S) Sát na định Momentary concentration Khanika-samadhi (P).

Kṣānti (S) Nhẫn Patience → Khanti (P) → Sàn đề, An nhẫn Patience or forbearance, one of the Six Paramitas. Nhẫn có 3 bậc: - sanh nhẫn (hữu tình nhẫn) : không có lòng giận cho dù đối với một loài chúng sanh nhỏ nhất. - pháp nhẫn: không giận, không than đối với cảnh vô tình khi nghịch ý mình (như mưa, nắng...) - vô sanh pháp nhẫn: đức nhẫn tự nhiên không cần tu tập mà cũng thành (nhẫn của Bồ tát). Bồ Tát nhẫn có bốn: - Người chưởi mắng mà không chưởi mắng lại - Người đánh mà không đánh trả lại - Người làm khổ mình mà mình không làm khổ lại. - Người giận mình mà mình không giận lại.

Kṣāntideva (S) Sằn Đề ĐềĐồng Thần, Nhẫn nhục Thiên Thầy dạy võ của Thái tử Tất Đạt Đa.

Kṣānti-pāramitā (S) Phẩm Bồ đề tâm nhẫn nhục Tên một trong 8 phẩm của Bồ đề hạnh kinh. Một trong sáu ba la mật tức là sáu phương pháp đạt giác ngộ, gồm: - dana-paramita: bố thí ba la mật - sila-paramita: giới hạnh ba la mật - ksanti-paramita: nhẫn nhục ba la mật - virya-paramita: tinh tấn ba la mật - dhyana-paramita: thiền định ba la mật - prajna-paramita: bát nhã ba la mật Một trong Thập Ba la mật. Dứt giận hờn, được từ tâm tam muội, không huỷ nhục chúng sanh. Khuyên người phát tâm vô thượng bồ đề.

Kṣānti-pāramitā Bodhisattva (S) Nhẫn nhục Ba la mật Bồ tát Name of a Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Kṣāntisiṃha (S) Sư Tử Nhẫn Name of a monk. Tên một vị sư.

Kṣānti-vadirsi (S) Sằn Đề ĐềThầy dạy võ Thái Tử Tất đạt Đa thuở nhỏ.

Kṣatriya (S) Sát lỵ → Khattiya (P) → Sát đế lợi The second of the four Indian social classes at the time of Shakyamuni. Giai cấp vua chúa, vương quyền, võ sĩ, giai cấp thứ hai ở Ấn ngày xưa.

Kṣaya (S) Diệt Extinction → Khaya (P).

Kṣaya-jāna (S) Tận trí → Khayanana (P).

Kṣema (S) An Êm đềm, yên tịnh, an lạc

Kṣetra (S) Quốc độ → Khetta (P).

Kṣināśrava (S) Uế tặc Lậu tận.

Kṣitigarbha (S) Địa tạng vương Bồ tát Earth Store Bodhisattva Name of a Bodhisattva. He is the guardian of the earth. He vows that while the hell is not empty, he will not attain Buddhahood. As his vow is the greatest, he is also known as The Great Vow Bodhisattva Tên một vị Bồ tát.

Kṣitigarbha-Praṇidhāna sūtra (S) Bồ tát Địa tạng Bản nguyện kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Kṣudrakadhyaya (S) Tiểu tụng Một phần trong Luận tạng của Đại chúng bộ.

Kṣudrakāgama (P) Khuất đà già A hàm → Kṣudrakapitaka (S) → Khuất đà già tạng Kinh này chỉ có trong văn hệ Sanskrit và được xếp thành bộ thứ 5 trong Ngũ A hàm.

Kṣudrakapiṭāka (S) Khuất đà già A hàm See Ksudrakagama.

(J) Không → Śūnyatā (S) → Japanese word equivelant to sunyata.

Ku shan Yuan hsien (C) Cổ Sơn Nguyên Hiền Name of a monk. Tên một vị sư.

ku sum (T) Ba thân See Three kāyas.

Ku yin Ching ch'in (C) Cổ Âm Tịnh Cầm Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuan chi (C) Quán Khê.

Kuan Hsu-k'ung-tsang p'u-sa hui (C) Quán Hư Không Tạng bồ tát kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Kuan Wu-liang-shou-fo ching (C) Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh Name of a sutra Tên một bộ kinh.

Kuan Yu (C) Quan Vũ He is a historical general in the 3rd century and was exucuted in 220 C.E. Là một đại tướng váo thế kỷ thứ 3, bị giết năm 220.

Kuan yu Wu tang (C) Quan Hữu Vô Đảng.

Kuang chien Ying (C) Quảng Giám Anh.

Kuang fu Tan chang (C) Quảng Phúc Đàm Chương Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuang-tsu (C) Quang Tộ → Guangzi (C) → Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuan-hsing (C) Quan tinh Star of State Officials → Guanxing (C).

Kuan-shih-yin kuan ching (C) Quán Thế Âm quán kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Kuan-Ti (C) Quan Đế He was beleived as Fumo Dadi, the Great Ruler Who Banishes Demons. Được dân chúng sùng bái gọi là Phục Ma Đại Đế.

Kuan-yin (C) Quan Âm Name of a Bodhisattva. See Kannon. Tên một vị Bồ tát.

Kuccha (S) An ancient country in Central Asia.

Kuei feng Tsung mi (C) Khuê Phong Tông Mật → Keiho Shumitu (J) → Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuei tsung Chih chieh (C) Quy Tông Chí Chi Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuei tsung Tao chuan (C) Quy Tông Đạo Thuyên Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuei-Ch'en (C) Quế Thâm Name of a monk. See Lo-han Kuei-Ch'en. Tên một vị sư.

K'uei-chi (C) Khuy Cơ (63(8) 682), with his Master - Hsuan-tsang, systemizedthe teaching of Fa-hsiang. (638-682) Cùng thầy là ngài Huyền Trang đã hệ thống hóa giáo pháp Duy thức tông.

Kuei-feng Tsung-mi (C) Khuê Phong Tông Mật Name of a monk. See Keiho Shumitsu Tên một vị sư.

Kuei-shan Ling-yu (C) Qui Sơn Linh Hựu → Guishan Lingyu (C), Wei-shan Lingyu (C), Isan Reiyu (J) → (77(1) 853) A student and dharma successor of Pai-chang Huai-hai. He was the best known Buddhist master during his time in southern China. (771-853) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Bách Trượng Hoài Hải. Ngài là một nhà sư Phật giáo nổi tiếng ở Nam Trung quốc vào thời ấy.

Kuei-yang tsung (C) Qui sơn tông → Igyo-shu (J) → Qui ngưỡng tông Kuei is the first word of Kuei-shan (Ling-yu), Yang is the first word of Yang-san Hui-chi (the disciple of Kuei-shan). In the middle of the 10th century this school merged with Lin-chi school and since then no longer subsisted as an independent school. Qui là chữ đầu của tên Qui Sơn (Linh Hựu), Ngưỡng là chữ đầu trong tên Ngưỡng sơn Huệ Tịch (đệ tử của ngài Qui Sơn). Từ giữa thế kỳ thứ 10, trường phái này kết hợp với Lâm tế tông và từ đó không còn được xem là một trường phái riêng nữa.

Kuhana (S) Siểm Khúc Name of a monk. See Vanka. Tên một vị sư.

Kuiji (J) Khuy Cơ Name of a monk. Tên một vị sư.

Kūkai (J) Không Hải Name of a monk. Name of a monk. Tên một vị sư. Tên một vị sư. Sơ tổ Cao dã phái, Mật tông Nhật bản.

Kukkhutarama (S) Kế Viên tự Name of a monk. Tên một vị sư.

Kukkucca (S) Hối hận Regret Worry. See Kukṛtya.

Kukkulaniraya (P) Đại địa ngục Nhiệt khôi Than hừng.

Kukkuravatika sutta (P) Kinh Hạnh con chó Sutra on The Dog-duty Ascetic Name of a sutra. (MN 57) Tên một bộ kinh.

Kukkuṭapada (S) Kê túc sơn Ngọn núi nơi ngài Ca Diếp nhập diệt.

Kukkuṭapādagiri (S) Kê Túc sơn → Kurku-tapadagiri (P) → Tôn Túc sơn Nơi ngài Ca Diếp nhập diệt. Nay cách Gaya khoảng 25km về Đông Bắc, hay cách Buddha Gaya 32 km về phía Đông Bắc.

Kukkuṭarama (S) Kê Lâm Tinh xá Name of a temple. Tên một ngôi chùa.

Kukkuṭavinara (S) Kê viên tự Name of a temple. Tên một ngôi chùa.

Kukkutika (S) Kê Dẫn bộ Name of a school or branch. See Kurkutika. Tên một tông phái.

Kukṛtya (S) Hối hận Remorse → Kukkucca (P) → Regret, worry.

Kukyū Jōryū (J) Hổ Khâu Thiệu Long Name of a monk. Tên một vị sư.

Kūla (S) Gia đình Family Bộ tộc.

Kula sutta (P) Kinh Gia đình Sutra On Families Name of a sutra. (AN IV.255) Tên một bộ kinh.

Kuladhita (S) Thiện nữ nhân See Kula-duhitra.

Kuladuhitra (S) Thiện nữ nhân → Kuladhita (S).

Kulapati (S) Cư sĩ Người có của ở nhà không ra làm việc đời, ẩn dật tại gia có chí hướng tu hành.

Kulaputri (S) Thiện nam tử.

Kumāra (S) Pháp vương tử Đồng tử, Câu ma la vương, Câu ma la thiên, Câu ma la, Pháp vương tử Name of a monk. Tên một vị sư.

Kumāra Kaśyapa (P) Cưu ma la Ca Diếp.

Kumārabhuta (S) Pháp vương tử.

Kumārajīva (S) Ngài Cưu Ma la thập Đồng Thọ, La Thập Pháp sư Name of a monk. 'Youth-life'; a great translator of Buddhist texts (34(4) 413) ; his Indian father, Kumarayana, was formerly a government minister; having renounced the world, he went to Kuccha and married Jiva, a sister of the king. Kumarajiva entered the priesthood at seven and studied Buddhism in northwest India and elsewhere. After returning home, he spread Mahayana Buddhism. At the invitation of a Chinese king, in 401 he went to Ch'ang-an, where he was appointed as the teacher of the state. For the rest of his life, he translated Buddhist texts, amounting to 35 sutras and discourses in more than 300 fascicles, including the Lotus Sutra and Prajnaparamita Sutra. It is said that he had 3,000 disciples. Tên một vị sư. Cha người Ấn, mẹ người Dao Tần (Tân cương). Từ 7 tuổi mỗi ngày ngài tụng hai ngàn câu kệ và thuộc lòng nhiều kinh điển. Ngài dịch kinh Bát nhã Ba la mật và rất nhiều kinh điển khác tại Trường An từ năm 401 đến 412 nhằm đời Đông Tấn. Ngài là dịch giả có công lớn nhất, đã dịch 98 bổn chia làm 420 quyển trong đó có A di đà Kinh, Diệu Pháp Liên hoa, Liên Hoa Kinh, Thành Thiệt Luận, Kim XCang Bát Nhã Ba la mật đa Kinh.

Kumāralabdha (S) Câu ma la lá đa Ngài thành lập phái Tăng ca la đa bộ (sautrantika).

Kumāralāta (S) Cưu ma la đa Name of a monk. Tên vị Tổ thứ 19 giòng Ấn

Kumārata (S) Cưu ma la đa Tổ thứ 19 trong 28 vị tổ sư nắm giữ Phật giáo ở Ấn độ.

Kumārayāna (S) Cưu ma la diên Cha của sư Cưu ma la thập (Kumarajiva).

Kumāri (S) Câu ma lợi thiên Đồng nữ Name of a deity. Tên một vị thiên.

Kumarilabhatta (S) Cưu ma la đa Thầy của ngài Ha ly bạt ma. Xem Harivarman.

Kumbhāṇda (S) Kiết bàn trà Cưu bàn trà, Yểm mị quỷ Loài quỉ dữ và sức lực lớn. Một loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát.

Kumbhīraba (S) Oai như vương Kim Tỳ La Đá Ca Tỳ La, Kim Tỳ La Đà Vị thần thân hình sắc trắng hồng, tay trái cầm bửu cung, tay mặt cầm bửu tiển.

Kumma sutta (P) Sutra on The Tortoise Name of a sutra. (SN XXXV.199) Tên một bộ kinh.

Kumuda (S) Câu vật đầu Yellow lotus Hoàng liên Một loại hoa cõi trời, hoa sen vàng.

Kumvbhanda (S) Cưu bàn trà Tên một loài quỉ.

K'un (C) Khôn The seventh hexagram of the eight trigrams. Quẻ thứ bảy trong bát quái.

kūn shi nam she (T) A lại da thức See Ālaya.

kun sop (T) Tục đế Relative truth Chân lý tương đối See Relative truth.

Kunala (S) Cư na la See Dharmavar-dhana. Tên khác của thái tử Đạt ma bà đà na (Dharmavardhana), con vua A dục.

Kuṇḍa (S) Thủy bình → Kuṇḍikā (P), Kuṇḍi (P) → Quân trì, Tịnh bình, Quân đồ lị.

Kuṇda-Kuṇda (S) Khang Đạt Khang Đạt Một trong những vị Luận sư của Kỳ Na giáo.

Kuṇdalini (S) Hỏa xà A name used in Yoga for a snake like inner energy, that is wrapped around the abdominal region of the body. This is somewhat related to ki, ch'i, and te.

Kuṇdali-rāja (S) Quân Đồ Lợi Minh Vương Quân Trà Lợi, Quân Noa Lợi Name of a deity. Tên một vị thiên.

Kuṇdapadhaniyaka (P) Quân đồ bát thán Một trong bốn vị đại Thanh văn hộ pháp trụ thế.

Kuṇḍi (P) Thủy bình See Kuṇḍa.

Kuṇḍikā (P) Thủy bình See Kuṇḍa.

Kung Fu Tse (C) Khổng Phu Tử → K'ung Fu Tse (C) Chinese name for Confucius.

Kung ku Ching lung (C) Không Cốc Cảnh Long Name of a monk. Tên một vị sư.

Kung Sun-lung (C) Công Tôn Long → Gong Sunlong (C) → A Chinese philosopher of the Warring States Period. Triết gia Trung quốc thời Chiến Quốc.

Kung-an (C) Công án In Zen, Kung-an is used as an exercise in breaking the false thoughts, developing the deep intuition, and achieving a state of awareness.

K'ung-ch'ueh-wang-chou ching (C) Khổng tước vương chú kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

K'ung-tzu (C) Khổng Tử → K'ung-fu-tzu (C), Kung Fu Tse (C), Confucius (55(1) 479 B.C.E.) Founder of the first Chinese wisdom school which has influence on public life in China, Japan, Korea, Vietnam, etc... until the 20th century. (551-479 B.C.E.) Người sáng lập trường phái minh triết dầu tiên của Trung quốc và có một ảnh hưởng sâu sắc trong đời sống người dân ở các nước Trung quốc, Nhật bản, Triều ti6en, Việt nam, etc... cho mãi đến thế kỷ 20.

K'un-lun (C) Côn luân K'un-lun Mountains.

Kunti (S) Cao Đế La sát nữ Hà Sở La sát nữ Name of a deity. Tên một vị thiên.

Kuntuzangpo (T) Phổ Hiền Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Samantrabhadrā. Tên một vị Bồ tát.

Kuoan (C) Quách Ma → Kakuan (J).

Kuo-ch'ing Temple (C) A famous temple on Mt. T'ien-t'ai. Tên một ngôi chùa.

Kuo-seng-chuan (C) Cao tăng truyện.

Kurava (P) Thắng biện Châu Cu lạp ba Một trong hai Trung châu của Bắc câu lô châu.

Kurkutapadagiri (P) Kê Túc sơn See Kukkutapadagiri.

Kurkutika (S) Kê Dẫn bộ → Kaukkutika (S) ; Gaukulika (S) ; Gokulika (S, P) ; Kukkutika (P) → Khôi sơn Trụ bộ, Quật Cư bộ, Câu Câu la bộ. One of the 9 Mahasamghanikas. Một trong 9 bộ phái trong Đại chúng bộ.

Kurodani (J) A part of Mt. Hiei where Honen dwelt for some time and studied under Eiku.

Kusa (P) cỏ cát tường.

Kuśaka karma (S) Diệu tánh thanh tịnh.

Kuśala (P) Thiện Wholesome → (S, P) → Wholesome, skillful, good, meritorious. An action characterized by this moral quality (kusala-kamma) is bound to result (eventual-ly) in happiness and a favorable outcome. Actions characterized by its opposite (akusala-kamma) lead to sorrow.

Kuśala citta (P) Thiện tâm Wholesome consciousness.

Kuśala kamma (P) Thiện nghiệp A good deed.

Kusala-dhamma (P) Thiện pháp See Kuśala-dharma.

Kuśala-dharma (S) Thiện pháp → Kusala-dhamma (P).

Kuśala-dharma-saṃgrahaka-śīla (S) Nhiếp thiện pháp giới Pháp môn tu tập tất cả các pháp lành.

Kuśala-karma (S) Thiện nghiệp.

Kuśala-mahābhimika-dharmah (S) Đại thiện địa pháp.

Kuśala-mahābhūmikā-dharma (S) Đại thiện địa pháp A dharma which consists of 6 wholesome mind, mentioned by Asaṅga, Vasubandhu and Katyayaniputra. Một pháp bao gồm 6 tâm thiện được các Tổ Vô Trước, Thế Thân và Già Đa Diễn Ni Tử đề cập đến.

Kuśala-mūla (S) Thiện căn.

Kuśala-mūla saṃgraha (S) Hoa Thủ kinh Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Kuśala-mūla-samuccheda (S) Đoạn thiện căn.

Kuśalanāsravāḥ (S) Thiện vô lậu pháp.

Kuśalo-dharma-cchanda (S) Thiện pháp dục Tham dục khởi lên do duyên theo pháp vô lậu.

Kuśana (S) Quý Sương Nam of a King in the 1st century in north India. Một triều đại tồn tại khoảng đầu công nguyên.

Kuśavati (S) Câu xá bà đề thành Câu xá bạt đề thành.

Kusen (J) Teaching while in the correct sitting position for zazen.

Kusha-ron (J) Câu xá luận Name of a work of commentary. Tên một bộ luận kinh.

Kuśi (S) Quy Tư, Cưu Ty, Khưu Tư, Khuất Chi, Câu Chi Nang, Câu Di, Khúc Tiên, Khổ Xoa. Tên gọi hiện tại là Kucha thuộc phía Nam của Tân Cương. Vua nước này dòng họ Bạch. Ðời Ðường, Quy Tư trực thuộc Trung Hoa, ngài Cưu Ma La Thập gốc người nước này, nên nhiều người lầm lẫn Quy Tư với Dao Tần (Diêu Tần). Dao Tần là một triều đạI của Trung Hoa. Triều đại Dao Tần do Dao Trành, người huyện Xích Ðình, Nam An (tỉnh Cam Túc), là bộ tướng của Phù Kiên, sáng lập. Dao Trành cướp ngôi của Phù Kiên, chiếm đất Quan Trung và xưng đế lập nên nhà Hậu Tần. Thủ đô là Trường An. Ðất DaoTần bao gồm các châu Ung, Lương, Tấn, Dự, không dính líu gì đến Quy Tư. Nhân vì ngài Cưu Ma La Thập đến dịch kinh ở Trường An nên trong các bản dịch ngài đề là Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch. Xem Dao Tần.

Kuśināgāra (S) Câu thi na thành → Kusinārā (P) → About 200 km from Benares where the First Council was gathered to compile the Buddha's teachings. Now it's in current Utta Pradesh. Cách thành Ba la Nại khoảng 200 cây số. Nơi tổ chức kết tập kinh điển lần thứ nhất. Nơi có rừng cây Sa la song thọ, chỗ Phật nhập diệt.

Kusinārā (P) Câu thi na thành, Câu Thi Na Già La, Cầu Xá Bà Ðề thành, Cụ Sư La thành, Thượng Mao Thành, Hương Mao Thành, Tiểu Mao Thành, Nhuyễn Thảo thành, Giác Thành, Cát Tường Thảo thành, Mao Cung thành → Kuśinagara (S) → The village where Shakyamuni died, and the capital of the ancient kingdom of Malla.

Kusita (P) Giải đãi See Kausidya.

Kusita-Arabbhāvatthu sutta (P) Sutra on The Grounds for Laziness and the Arousal of Energy Name of a sutra. (AN VIII.80) Tên một bộ kinh.

Kuśūlaka (S) Câu tô la, quyết tu la, kỳ tu la, cù tu la, quyết tô lạc ca, thuyền y Một trong 5 y của ni chúng, chỉ cái quần.

Kusūla-mūla-samuccheda (S) Đoạn thiện căn.

Kuśūmamālā (S) Hoa man Vòng hoa.

Kūṭa sutta (P) Sutra on The Peak of the Roof Name of a sutra. (AN III.110) Tên một bộ kinh.

Kūṭadanta sutta (P) Kinh Cứu la đàn đầu Name of a sutra. Tên một bộ kinh.

Kūṭagāra-sala (S) Đại Lâm tinh xá Trùng Các giảng đường See Maha-vana.

Kutcha (S) Cưu Ty quốc See Kutsha.

Kutsha (P) Cưu Ty quốc → Koutcha, Khujt Chi, Kusi (S) → Thuộc xứ Tân Cương ngày nay.

Kuya Shonin (J) Không Dã Thượng Nhân Name of a monk. Tên một vị sư.

Kūya Shōnin (J) Không Dã Thượng Nhân Name of a monk. Tên một vị sư.

Kuyo (J) Câu triệu pháp.

Kwaido Soshin (J) Hối Đường Tổ Tâm Name of a monk. See Hui-tang Tsuhsin Tên một vị sư.

Kwan Seum Bosal (K) Quán Thế Âm Bồ tát Name of a Bodhisattva. See Avalokiteśvara Tên một vị Bồ tát.

Kwan Um (K) Bồ tát Quán thế âm Name of a Bodhisattva. See Avalokiteśvara Tên một vị Bồ tát.

Kwanchu (J) Đại Từ Khoan Trung Name of a monk. See Tai tzu Huan chung. Tên một vị sư.

Kwannon (J) Quan Âm Name of a Bodhisattva. See Kannon. Tên một vị Bồ tát.

Kwanro-ku (C) Khuyến Lặc Name of a monk. Tên một nhà sư Cao ly truyền đạo Phật vào Nhật bản ở thế kỷ 6, 7 triều nữ vương Suy cổ Thiên hoàng (593 - 628).

Kwazan (J) Hoa Sơn Quan Sơn Huệ Huyền See He shan.

Kyabdro (T) Qui y.

kye che (T) Trần cảnh See Āyatana.

kye dorje (T) Vô thượng du già Tan-tra See Hevajra tantra.

Kyo (J) Kinh → Sūtra (S), Sutta (P).

Kyoaiho (J) Kính ái pháp.

Kyobpa Jigten Sumgo (S) 1143-1217 C.E. He was the founder of the Drikung branch of the Kagyu lineage.

Kyōge betsuden (J) Giáo ngoại biệt truyền.

Kyōgen Chikan (J) Hương Nghiêm Trí Nhàn Name of a monk. See Hsiang yen Chih hsian. Tên một vị sư.

Kyogyoshinsho (J) Giáo hạnh tín chứng, tên một tác phẩm của tổ Thân Loan Teaching, Practice, Faith and Enlightenment.

Kyol che (K) Nhập thất Retreat An intensive retreat of 21 to 90 days.

Kyōrin Choon (J) Hương Lâm Trừng Viễn Name of a monk. See Hsiang-lin Ch'eng-yuan. Tên một vị sư.

Kyosaku (J) Thiền bản, cảnh sách) An "awakening stick." The kyusaku is a long stick with a lattened end, used by monitros during a meditation session.

Kyōsei Dōfu (J) Kính Thanh Đạo Phó Name of a monk. Tên một vị sư.

Kyōzan Ejaku (J) Ngưỡng Sơn Huệ Tịch Name of a monk. See Yang shan Hui Chi Tên một vị sư.

Kyozan-shū (C) Ngưỡng sơn tông Name of a school or branch. See Yang-shan tsung Tên một tông phái.

Kyūdō (J) Cung đạo.

Kyūhō Doken (J) Cửu Phong Đạo Kiền Name of a monk. Tên một vị sư.

» Ảnh đẹp
» Liên kết website
Search
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch