Ý nghĩa của hai chữ “nhất thời” trên kinh

Ý nghĩa của hai chữ “nhất thời” trên kinh
Khi vừa mở kinh văn là gặp ngay hai chữ này: “Nhất thời”.

Tuệ Quang Buddhist multimedia dictionary (Việt-Anh)

Tuệ Quang Buddhist multimedia dictionary (Việt-Anh)
Việt-Anh Phật Học Tự Điển (Vietnamese-English Buddhist Dictionary) - Thiện Phúc Chú thích chữ Hán, hình ảnh và video links (Chinese Annotations, Photos and Video Links) - Nguyên Tánh

Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)

Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)
TUYỂN TẬP TỪ NGỮ PHẬT HỌC THƯỜNG DÙNG là một tự điển dùng đối chiếu từ, tìm một từ tương đương với từ đã có ở thứ tiếng khác, vì trọng tâm không nhằm để tìm hiểu ý nghĩa của một từ nên phần chú giải không nhất thiết mỗi từ đều phải có.

Từ Điển Thiền Học Tiếng Việt, Thích Duy Lực

Từ Điển Thiền Học Tiếng Việt, Thích Duy Lực
A LẠI THỨC: 阿賴耶識 Àlaya Là thức thứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cả chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo năm thức trước (nhãn, nhĩ, tỹ, thiệt, thân) làm ra đều chứa trong đó.

Pali-Việt Đối Chiếu

Pali-Việt Đối Chiếu
Abhidhamma: Vi Diệu Pháp; Thắng Pháp; những giáo pháp cao thượng của Đức Phật; tạng thứ ba trong Tam Tạng Pali; triết học và tâm lý học Phật giáo; siêu hình học Phật giáo, giải thích sự vật theo chân đế.

Buddhist Dictionary

Buddhist Dictionary
In this connection, the author wishes to state that the often quoted Patisambhidá-Magga, as well as Niddesa, Buddhavamsa and Cariyapitaka, though included in the Khuddaka Nikáya of the Sutta Pitaka, nevertheless bear throughout the character of Commentaries, and though apparently older than the Sutta Commentaries handed down to us in Buddhaghosa's version.

Tự điển Pāli-Việt giản lược

Tự điển Pāli-Việt giản lược
Hiện nay, nhận thấy phong trào tìm hiểu giáo lý Phật Đà nhất là về Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc không rõ nghĩa lý, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch ra Việt ngữ

Từ điển Việt-Pali

Từ điển Việt-Pali
Phạn ngữ hay Pāli ngữ là một ngôn ngữ cổ. Ngày xưa, khi Đức Thế Tôn còn hiện tiền, Ngài đã dùng chính ngôn ngữ này để truyền bá Giáo Pháp, vì đây là một ngôn ngữ bình dân, phổ thông trong mọi tầng lớp xã hội. Ngày nay, Phạn ngữ Pāli không còn được dùng phổ biến nữa. Tuy nhiên, ngôn ngữ này đã trở thành một ngôn ngữ chính trong Phật Giáo Nam Truyền.

English-Pali Dictionary

English-Pali Dictionary
This dictionary is provided to this website by courtesy of the people who created it and worked on it. Its original form is a program stored at Metta Net, http://www.metta.lk/ , who allowed this dictionary to be posted here.
© 2005-2011 Chùa Vĩnh Nghiêm.
Biên tập: Đ.Đ. Thích Thanh Phong.
Địa chỉ: 339 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08)3848 3153 Fax: (08)3843 9901
Email: [email protected]
Website: http://www.vinhnghiemvn.com